阳
フ丨丨フ一一
6
个
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
中午太阳很热。
Buổi trưa trời nắng rất nóng.
2
太阳出来了。
Mặt trời đã mọc.
3
太阳下山了。
Mặt trời đã lặn.
4
我喜欢有阳台的卧室
Tôi thích phòng ngủ có ban công.
5
阳光照在窗户上
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
6
没有阳光,植物不能生长
Không có ánh sáng, thực vật không thể phát triển.
7
我喜欢在阳光下阅读
Tôi thích đọc sách dưới ánh nắng.
8
我们晒太阳。
Chúng tôi tắm nắng.
9
太阳落山了。
Mặt trời lặn.
10
太阳上来了。
Mặt trời mọc rồi.
11
白天的阳光非常刺眼。
Ánh nắng ban ngày rất chói chang.
12
太阳照在窗户上。
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.