Chi tiết từ vựng

【tài】

heart
Nghĩa từ: cao, to, lớn nhất
Hán việt: thái
Nét bút: 一ノ丶丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
  • zhǔ: điểm, chấm

  • : To, lớn, rộng

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

tàiyáng

Mặt trời

tàipíng

Bình yên, hòa bình

tàipíngyáng

平洋

Thái Bình Dương

tàitài

Vợ, bà

Ví dụ:

duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
le
For me, this job is too difficult.
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiān
今天
tàirè
le
Today is too hot.
Hôm nay quá nóng.
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
tài
wúliáo
无聊
le
This movie is too boring.
Bộ phim này quá chán.
chī
tài
duō
le
You eat too much.
Bạn ăn quá nhiều.
zhè
běnshū
本书
tàinán
le
This book is too difficult.
Cuốn sách này quá khó.
zhège
这个
jiàgé
价格
tàiguì
le
This price is too expensive.
Giá này quá đắt.
hētàiduō
kāfēi
咖啡
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Drinking too much coffee is not good for your health.
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
bùyào
不要
tài
kèqì
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
bùyào
不要
tài
kèqì
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
duì
láishuō
来说
tàinán
le
了。
That is too difficult for me.
Đối với tôi, điều đó quá khó.
de
zhōngwén
中文
bùtàihǎo
好。
My Chinese is not very good.
Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
zhōngwǔ
中午
tàiyáng
hěn
热。
The sun is very hot at noon.
Buổi trưa trời nắng rất nóng.
de
mǐfàn
米饭
tàiduō
le
了,
chībùwán
吃不完。
I have too much rice, I can't finish it.
Cơm của tôi nhiều quá, ăn không hết.
hētàiduō
jiǔ
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Drinking too much alcohol is not good for health.
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
nèixiē
那些
yīfú
衣服
tàixiǎo
le
了。
Those clothes are too small.
Những bộ quần áo đó quá nhỏ.
mǎi
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服,
tàiguì
le
了。
I won't buy this piece of clothing, it's too expensive.
Tôi không mua bộ đồ này, nó quá đắt.
zhèér
这儿
tàichǎo
le
了。
It's too noisy here.
Ở đây quá ồn.
zhèbēi
这杯
chátàiqīng
This cup of tea is too light
Cốc trà này nhạt quá
zhèliàng
这辆
zìxíngchē
自行车
tàijiù
le
了。
This bicycle is too old.
Chiếc xe đạp này quá cũ.
xiāngshuǐ
香水
wèidào
味道
tài
nóng
le
了。
The perfume scent is too strong.
Mùi nước hoa quá nồng.
hētàiduō
kāfēi
咖啡
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
shīmián
失眠。
Drinking too much coffee can lead to insomnia.
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
zhèliàng
这辆
zìxíngchē
自行车
tàijiù
le
了。
This bicycle is too old.
Chiếc xe đạp này cũ quá.
tàiyáng
chūlái
出来
le
了。
The sun has come out.
Mặt trời đã mọc.
zhètiáo
这条
kùzǐ
裤子
tàijǐ
le
了。
These pants are too tight.
Quần này mặc chật quá.
de
tīnglì
听力
bùtàihǎo
好。
My listening skills are not very good.
Kỹ năng nghe của tôi không tốt lắm.
fēijī
飞机
fēidé
飞得
tàikuài
le
The airplane is flying too fast.
Máy bay bay nhánh quá
zhètiáo
这条
kùzǐ
裤子
tàiduǎn
le
了。
These pants are too short.
Cái quần này ngắn quá.
chī
tài
duō
多,
suǒyǐ
所以
hěnféi
很肥。
He eats too much, so he's very fat.
Anh ấy ăn quá nhiều cho nên rất béo.
tài
shòu
le
了,
xūyào
需要
duō
chī
yīdiǎn
一点。
He is too thin, he needs to eat a bit more.
Anh ấy quá gầy, cần ăn nhiều hơn một chút.
Bình luận