tài
quá, lắm, cực
Hán việt: thái
一ノ丶丶
4
HSK1
Danh từTính từ

Ví dụ

1
duìláishuōzhègegōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
2
zhèjiànyīfútàidàle
Bộ quần áo này quá lớn.
3
jīntiāntàirèle
Hôm nay quá nóng.
4
zhèbùdiànyǐngtàiwúliáole
Bộ phim này quá chán.
5
chītàiduōle
Bạn ăn quá nhiều.
6
zhèběnshūtàinánle
Cuốn sách này quá khó.
7
zhègejiàgétàiguìle
Giá này quá đắt.
8
hētàiduōkāfēiduìjiànkāngbùhǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
9
bùyàotàikèqì
Đừng quá lịch sự.
10
bùyàotàikèqì
Đừng quá lịch sự.
11
duìláishuōtàinánle
Đối với tôi, điều đó quá khó.
12
dezhōngwénbùtàihǎo
Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.