Chi tiết từ vựng

上车 【上車】【shàngchē】

heart
(Phân tích từ 上车)
Nghĩa từ: Lên xe
Hán việt: thướng xa
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

kuàidiǎn
快点
shàngchē
上车
wǒmen
我们
yào
chídào
迟到
le
了!
Hurry up and get on, we're going to be late!
Nhanh lên xe đi, chúng ta sắp trễ rồi!
wǒgāng
我刚
shàngchē
上车
jiù
fāxiàn
发现
wàngjì
忘记
dài
qián
le
了。
As soon as I got on, I realized I forgot to bring money.
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
shàngchē
上车
hòu
后,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带。
After getting on, please fasten your seat belt.
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
shàngchē
上车
hòu
zhǎo
le
wèizhì
位置
zuòxià
坐下。
After getting on, I found a seat to sit down.
Sau khi lên xe, tôi tìm một chỗ ngồi.
shàngchē
上车
xiǎoxīn
小心
Be careful getting on the car.
Cẩn thận khi lên xe
Bình luận