其他
对
HSK1
Đại từ
Phân tích từ 其他
Ví dụ
1
我光知道他的名字,其他的什么都不知道。
Tôi chỉ biết tên của anh ấy, không biết gì khác cả.
2
她不想离婚,但没有其他选择。
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
3
没有其他选择,我只好接受这个工作。
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
4
我知道你今天很不高兴,但不应该出气在其他人身上。
Tôi biết bạn không vui hôm nay, nhưng bạn không nên xả cơn giận lên người khác.
5
提高价格意味着顾客可能会选择其他公司的产品。
Tăng giá có nghĩa là khách hàng có thể sẽ chọn sản phẩm của công ty khác.