anh ấy, cậu ấy, ông ấy
Hán việt: tha
ノ丨フ丨フ
5
HSK1
Đại từ

Gợi nhớ

"Người (亻) đó là anh ấy (他)"

Thành phần cấu tạo

亻 (Nhân đứng) - người

也 (Dã) - gợi âm

Hình ảnh:

Ví dụ

1
dekǒuhěn
Miệng anh ấy rất to.
2
lekǒushuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
3
denǚpéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
4
jīntiānhěnmáng
Anh ấy hôm nay rất bận.
5
shìlǎoshī?
Anh ấy là giáo viên phải không?
6
tāmenyǐjīnglíkāile?
Họ đã rời đi chưa?
7
hěngāo
Anh ấy rất cao.
8
deshēnghuózāoyùhěnduōnántí
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
9
shìzuìhǎodepéngyǒu
Anh ấy là bạn tốt nhất của tôi.
10
deshūbāohěnchóng
Cặp sách của anh ấy rất nặng.
11
zhùzàiběijīng
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
12
měitiānliànxílánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.

Từ đã xem

AI