其
一丨丨一一一ノ丶
8
出
HSK1
Đại từ
Ví dụ
1
我光知道他的名字,其他的什么都不知道。
Tôi chỉ biết tên của anh ấy, không biết gì khác cả.
2
星星看起来很近,其实非常遥远。
Những ngôi sao trông có vẻ gần nhưng thực sự rất xa.
3
我喜欢很多水果,尤其是苹果。
Tôi thích nhiều loại trái cây, đặc biệt là táo.
4
这个问题尤其重要。
Vấn đề này đặc biệt quan trọng.
5
尤其注意安全。
Đặc biệt chú ý đến an toàn.
6
尤其在夏天,多喝水是很必要的。
Nhát là vào mùa hè, việc uống nhiều nước là rất cần thiết.
7
小心驾驶尤其在雨天。
Lái xe cẩn thận đặc biệt vào những ngày mưa.
8
她不想离婚,但没有其他选择。
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
9
没有其他选择,我只好接受这个工作。
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
10
企业正在现代化其生产线。
Doanh nghiệp đang hiện đại hóa dây chuyền sản xuất của mình.
11
这家医院正在现代化其医疗设备。
Bệnh viện này đang hiện đại hóa thiết bị y tế.
12
这部戏剧中,每个人物都有其独特性。
Trong vở kịch này, mỗi nhân vật đều có nét độc đáo riêng.