姐妹
jiěmèi
Chị em gái
Hán việt: thư muội
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèduìjiěmèi姐妹fēichángqīnmì
Cặp chị em này rất thân thiết với nhau.
2
tāmenshìshuāngbāotāijiěmèi姐妹
Họ là chị em sinh đôi.
3
jǐnguǎnyǒuzhēngchǎodànjiěmèi姐妹zhījiāndeàiyǒngyuǎncúnzài
Mặc dù có những cuộc cãi vã nhưng tình thương giữa các chị em luôn tồn tại.