Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 姐妹
姐妹
jiěmèi
Chị em gái
Hán việt:
thư muội
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 姐妹
妹
【mèi】
Em gái
姐
【jiě】
chị gái
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 姐妹
Ví dụ
1
zhè
这
duì
对
jiěmèi
姐妹
fēicháng
非
常
qīnmì
亲
密
。
Cặp chị em này rất thân thiết với nhau.
2
tāmen
她
们
shì
是
shuāngbāotāi
双
胞
胎
jiěmèi
姐妹
Họ là chị em sinh đôi.
3
jǐnguǎn
尽
管
yǒu
有
zhēngchǎo
争
吵
,
dàn
但
jiěmèi
姐妹
zhījiān
之
间
de
的
ài
爱
yǒngyuǎn
永
远
cúnzài
存
在
。
Mặc dù có những cuộc cãi vã nhưng tình thương giữa các chị em luôn tồn tại.