mèi
Em gái
Hán việt: muội
フノ一一一丨ノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
demèimeijīnniánshísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
2
mèimeixǐhuānchīqiǎokèlì
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
3
demèimeizàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
4
mèimeiměitiānliànxítángāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
5
mèimeishìdeshuāngbāotāi
Em gái kia là em sinh đôi của anh ấy.
6
huìyīmèiér
Tôi sẽ gửi email cho bạn.
7
yǒuméiyǒushōudàodeyīmèiēr
Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
8
deyīmèiérdìzhǐshìshénme
Địa chỉ email của bạn là gì?
9
suīrántāmenshìxiōngmèidànxìnggéwánquánbùtóng
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.

Từ đã xem

AI