大家
dàjiā
mọi người; tất cả mọi người
Hán việt: thái cô
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
hàozhàodàjiā大家bǎohùhuánjìng
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
2
qǐngdàjiā大家jièshàoyīxiàzìjǐ
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
3
dàjiā大家láicānjiā
Mọi người đều đến tham gia.
4
dàjiā大家hǎo
Chào mọi người!
5
dàjiā大家fēichánggāoxìng
Mọi người đều rất vui.
6
xīwàngdàjiā大家néngcānjiā
Hy vọng mọi người đều có thể tham gia.
7
dàjiā大家kāishǐchīfàn
Mọi người bắt đầu ăn cơm.
8
shuōlexiàohuàdàjiā大家xiàole
Anh ấy kể một câu chuyện cười
9
dàjiā大家xiǎngfācái
Mọi người đều muốn làm giàu.
10
kāiménshídàjiā大家yǒngjǐzhùjìnrù
Khi cửa mở, mọi người đều chen chúc để vào.
11
dàjiā大家tīngdàozhèxiāoxíhěn
Mọi người đều rất vui mừng khi nghe tin này.
12
rúguǒyǒubiànhuàwǒmenhuìlìjítōngzhīdàjiā大家
Nếu có thay đổi, chúng tôi sẽ thông báo cho mọi người ngay lập tức.

Từ đã xem

AI