jiā
nhà, gia đình
Hán việt:
丶丶フ一ノフノノノ丶
10
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

jiā

Lượng từ dùng đếm các cơ sở kinh doanh, tổ chức dịch vụ như nhà hàng, công ty, bệnh viện.

Cấu trúc: [Số lượng] + 家 + [Danh từ chỉ cơ sở kinh doanh/dịch vụ]

Ví dụ sử dụng:

一家餐厅
yī jiā cāntīng
một nhà hàng
一家商店
yī jiā shāngdiàn
một cửa hàng
一家医院
yī jiā yīyuàn
một bệnh viện
一家咖啡馆
yī jiā kāfēiguǎn
một quán cà phê
一家公司
yī jiā gōngsī
một công ty
一家酒店
yī jiā jiǔdiàn
một khách sạn

Ví dụ

1
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
2
jiācāntīngdeshíwùhěnhǎochī
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
3
zhèjiāyóujújiāhěnjìn
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
4
zhèjiāyínhángdefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
5
xīngqīliùtōngchángzàijiāxiūxī
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
6
xīngqītiānjiāréngōngyuán
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
7
míngtiānhuíjiā
Tôi về nhà ngày mai.
8
dexuéxiàojiāhěnjìn
Trường của tôi rất gần nhà.
9
bàbàjiàohuíjiā
Ba gọi tôi về nhà.
10
zhègèguójiāhěnfùqiáng
Quốc gia này rất giàu mạnh.
11
zhōngguóshìyàzhōudeyígèguójiā
Trung Quốc là một quốc gia ở châu Á.
12
déguóshìōuzhōudeyígèguójiā
Đức là một quốc gia ở châu Âu.

Từ đã xem

AI