Chi tiết từ vựng

牙痛 【yátòng】

heart
(Phân tích từ 牙痛)
Nghĩa từ: Đau răng
Hán việt: nha thống
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zuótiānwǎnshang
昨天晚上
yátòng
牙痛
shuìbùzhe
睡不着。
I couldn't sleep last night because of a toothache.
Tôi đã không thể ngủ được tối hôm qua vì đau răng.
yátòng
牙痛
kěnéng
可能
shìyīnwèi
是因为
zhùyá
蛀牙
zàochéng
造成
de
的。
Toothache could be caused by tooth decay.
Đau răng có thể do sâu răng gây ra.
rúguǒ
如果
yátòng
牙痛
yīnggāi
应该
kàn
yáyī
牙医。
If you have a toothache, you should see a dentist.
Nếu bạn bị đau răng, bạn nên đi gặp nha sĩ.
Bình luận