tòng
Đau đớn, thống khổ
Hán việt: thống
丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒyàozhǐtòngyào
Tôi cần thuốc giảm đau.
2
dedǔzitòng
Anh ấy bị đau dạ dày.
3
chángyándezhèngzhuàngbāokuòfùtòngfùxiè
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
4
ànmókěyǐhuǎnjiějīròuténgtòng
Mát-xa có thể giảm đau cơ bắp.
5
ànmótóubùkěyǐhuǎnjiětóutòng
Mát-xa đầu có thể giảm nhẹ đau đầu.
6
zhāzhēnkěyǐbāngzhùhuǎnjiěbèitòng
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
7
zàoyīnkěnénghuìyǐnqǐtóutòng
Tiếng ồn có thể gây ra đau đầu.
8
àihǎotòngkǔa
trời ơi, đau khổ quá!
9
tòngma
Bạn sợ đau không?
10
fēnxiǎngkuàilètòngkǔzhèjiùshìyǒuyìdeyìyì
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.
11
zuówǎnyīnwèiyánzhòngdetóutònglejízhěn
Tối qua anh ấy đã đến phòng cấp cứu vì đau đầu nghiêm trọng.