chàng
hát; ca hát
Hán việt: xướng
丨フ一丨フ一一丨フ一一
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
kěyǐchànggēhuòzhětiàowǔ
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
2
kěyǐchànggē
Anh ấy có thể hát.
3
chànghǎotīng
Hát rất hay.
4
měitiāndōuliànxíchànggē
Tôi tập hát mỗi ngày.
5
chànggēkěyǐfàngsōngxīnqíng
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
6
chàngtàile
Hát to quá.
7
nǎinǎijiàochànglehěnduōmíngē
Bà tôi đã dạy tôi hát rất nhiều bài dân ca.
8
zhemàikèfēngchànggē
Anh ta cầm micro hát.
9
jiāyìqǐchànggētiàochǎngmiànfēichánghuānlè
Mọi người cùng nhau múa hát, không khí vô cùng vui vẻ.
10
jiāyìqǐchànggē
Mọi người cùng hát.
11
zhèshǒushìwèishuíérchàng??
Bài hát này hát cho ai?
12
zhèxiēnǚháiérxǐhuānchànggē
Những cô gái này thích hát.

Từ đã xem