对待
duìdài
Đối xử
Hán việt: đối đãi
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
duìdài对待zhèjiànshìhěnsuíbiàn便
Anh ấy xử lý việc này rất tùy tiện.
2
duìdài对待měigèréndōuhěnhǎoxiàngduìdài对待zìjǐdejiārényīyàng
Anh ấy đối xử tốt với mọi người, như thể họ là gia đình của mình.
3
duìdài对待dòngwùdetàidùfēichángchǒuè
Thái độ của anh ta đối với động vật rất ghê tởm.
4
duìdài对待gōngzuòfēichángkèkǔzhèràngshòudàoledàjiādezūnjìng
Cô ấy rất chăm chỉ trong công việc, điều này đã giành được sự tôn trọng từ mọi người.
5
duìdài对待péngyǒuzǒngshìhěnyòngxīnsī
Cô ấy luôn rất tinh tế với bạn bè.