duì
với; đối với; về
Hán việt: đối
フ丶一丨丶
5
HSK1
Động từTính từLượng từ

Ví dụ

1
duìláishuōzhègegōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
2
hánguóyǔdefāyīnduìláishuōhěnnán
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
3
duìshuōshénme
Bạn nói gì với tôi?
4
duìzhèjiànshìhěnmǐngǎn
Anh ấy rất nhạy cảm với việc này.
5
wǒmenyàoduìzìjǐdexíngwéifùzé
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
6
zhègedáànshìduìde
Câu trả lời này là đúng.
7
duìdepíngjiàhěngāo
Anh ấy đánh giá cao về tôi.
8
zhèshìyígèduìdejuédìng
Đây là một quyết định đúng đắn.
9
liǎngduìkuàizi
Hai đôi đũa.
10
sānduìfūqī
Ba cặp vợ chồng.
11
yīduìshuāngbāotāi
Một cặp song sinh.
12
rènwéishìduìde
Tôi nghĩ anh ấy đúng.