Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【對】【duì】

heart
Nghĩa từ: đúng, hướng tới, trả lời, đáp lại
Hán việt: đối
Lượng từ: 幅
Từ trái nghĩa:
Nét bút: フ丶一丨丶
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
  • yòu: Lại, nữa

  • cùn: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

duìbuqǐ

不起

Xin lỗi

duìlián

câu đối

duìbǐ

So sánh, tỷ lệ

duìdài

Đối xử

duìkàng

Chống lại

duìfāng

Bên đối diện

duìhuà

Đối thoại

duìyìng

Tương ứng

duìfù

Đối phó

duìxiàng

Đối tượng

duìshǒu

Đối thủ

duìjué

Cuộc thách đấu

Ví dụ:

duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太难
le
For me, this job is too difficult.
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔ
韩国语
de
fāyīn
发音
duì
láishuō
来说
hěnnán
很难
The pronunciation of Korean is very difficult for me.
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
duì
shuō
shénme
什么?
What are you saying to me?
Bạn nói gì với tôi?
duì
zhèjiàn
这件
shì
hěn
mǐngǎn
敏感。
He is very sensitive to this matter.
Anh ấy rất nhạy cảm với việc này.
wǒmen
我们
yào
duì
zìjǐ
自己
de
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
zhège
这个
dáàn
答案
shì
duì
de
的。
This answer is correct.
Câu trả lời này là đúng.
duì
de
píngjià
评价
hěn
gāo
高。
He has a high opinion of me.
Anh ấy đánh giá cao về tôi.
zhèshì
这是
yígè
一个
duì
de
juédìng
决定。
This is a correct decision.
Đây là một quyết định đúng đắn.
liǎngduì
kuàizi
筷子。
Two pairs of chopsticks.
Hai đôi đũa.
sānduì
fūqī
夫妻。
Three couples.
Ba cặp vợ chồng.
yīduì
shuāngbāotāi
双胞胎。
A pair of twins.
Một cặp song sinh.
rènwéi
认为
shì
duì
de
的。
I think he is right.
Tôi nghĩ anh ấy đúng.
duìbùqǐ
不起,
chídào
迟到
le
了。
I'm sorry, I'm late.
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
不起,
wàng
le
dài
qián
钱。
I'm sorry, I forgot to bring money.
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
duìbùqǐ
不起,
méiguānxi
没关系。
I'm sorry, no problem
Mình xin lỗi, không vấn đề
hētàiduō
喝太多
kāfēi
咖啡
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Drinking too much coffee is not good for your health.
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
duì
láishuō
来说
tàinán
太难
le
了。
That is too difficult for me.
Đối với tôi, điều đó quá khó.
hētàiduō
喝太多
jiǔ
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Drinking too much alcohol is not good for health.
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
shuǐguǒ
水果
duì
jiànkāng
健康
hěn
hǎo
好。
Fruits are good for health.
Hoa quả tốt cho sức khỏe.
chī
píngguǒ
苹果
duì
shēntǐ
身体
hěn
hǎo
好。
Eat apples are good for health.
Ăn táo tốt cho sức khỏe.
A
A
duìbùqǐ
不起,
chídào
迟到
le
了。
B
B
:
:
méishénme
没什么,
wǒmen
我们
gāng
dào
到。
:
:
Sorry, I'm late. It's nothing, we just arrived too. Ví dụ 4:A: 你为什么哭?B: 没什么。: Dịch tiếng Việt: Tại sao bạn khóc? Không có gì. Dịch tiếng Anh: Why are you crying? It's nothing.
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.
duì
láishuō
来说,
jiātíng
家庭
shì
zuìzhòng
最重
de
的。
For me, family is the most important.
Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
cídiǎn
词典
duì
xuéxí
学习
yǔyán
语言
hěn
zhòngyào
重要。
A dictionary is very important for learning a language.
Từ điển rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ.
chídào
迟到
le
了,
duìbùqǐ
不起。
méi
wèntí
问题。
I'm late, I'm sorry. No problem.
Tôi đến muộn, xin lỗi. Không vấn đề.
dāngrán
当然,
wǒhuì
我会
cānjiā
参加
pàiduì
Of course, I will attend the party.
Đương nhiên, tôi sẽ tham gia bữa tiệc.
féiròu
肥肉
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Fatty meat is not good for health.
Thịt mỡ không tốt cho sức khỏe.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
duì
láishuō
来说
tàishòu
太瘦。
This piece of clothing is too tight for me.
Tôi mặc cái áo này hơi chật.
zhège
这个
jiàgé
价格
duì
láishuō
来说
hěn
héshì
合适。
This price is very suitable for me.
Với tôi giá này rất phù hợp.
zhè
duì
ěrhuán
耳环
zhēn
hǎokàn
好看。
These earrings are really beautiful.
Đôi bông tai này thật đẹp.
xīwàng
希望
néng
cānjiā
参加
de
shēngrìpàiduì
生日派
I hope you can attend my birthday party.
Mình hy vọng bạn có thể tham gia tiệc sinh nhật của tôi.
Bình luận