wán
chơi; vui chơi; giải trí
Hán việt: ngoạn
一一丨一一一ノフ
8
件, 只
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nánháizizhèngzàiwánqiú
Cậu bé đang chơi bóng.
2
wǒmenjìhuàzàixīngqíèrgōngyuánwán
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
3
xīngqíliùwǒmenhǎibiānwánba
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
4
nǎērwán
Bạn đi chơi ở đâu?
5
nǎxiēháizizàigōngyuánwán
Những đứa trẻ đó đang chơi ở công viên.
6
háizimenwányóuxìle
Các em đã chơi trò chơi.
7
wǒmenzàigōngyuánwán
Chúng tôi chơi ở công viên.
8
tāmenchánggōngyuánwán
Họ thường đi công viên chơi.
9
shàngkèshíbùnéngwánshǒujī
Không được nghịch điện thoại trong lớp học.
10
xuéshēngmenzàicāochángshàngwán
Học sinh đang chơi trên sân trường.
11
wǒmenxiānwányóuxìránhòugōngyuán
Chúng ta chơi trò chơi trước, sau đó đi công viên.
12
xǐhuānwándiànnǎoyóuxì
Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử.

Từ đã xem

AI