天空
tiānkōng
Bầu trời
Hán việt: thiên không
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
niǎozàitiānkōng天空fēi
Con chim đang bay trên bầu trời.
2
xīyángtiānkōng天空rǎnchénglepiànchénghóngsè
Hoàng hôn nhuộm trời một màu cam đỏ.
3
háizimenhàoqízhùshìzhetiānkōng天空zhōngdefēijī
Bọn trẻ tò mò nhìn chằm chằm vào máy bay trên bầu trời.
4
wùqìzhújiànxiāoshītiānkōng天空biànqīngxī
Sương mù dần tan biến, bầu trời trở nên trong xanh.
5
tiānkōng天空bùmǎnlehuīsèdeyún
Bầu trời đầy những đám mây màu xám.

Từ đã xem