kōng
trống, không, rỗng
Hán việt: không
丶丶フノ丶一丨一
8
方,隅,片
HSK1
Tính từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
2
míngtiānyǒukōngma
Ngày mai bạn có rảnh không?
3
xīngqīèryǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ ba không?
4
xīngqīsìyǒukōngma
Bạn rảnh vào thứ Năm không?
5
xīngqīliùwǎnshangyǒukōngma
Tối thứ Bảy bạn rảnh không?
6
nǎyītiānyǒukōng
Ngày nào bạn rảnh?
7
shàngwǔdekōngqìhěnxīnxiān
Không khí buổi sáng rất trong lành.
8
wǒmensùshè宿méiyǒukōngtiáo
Ký túc xá của chúng tôi không có điều hòa.
9
niǎozàitiānkōngfēi
Con chim đang bay trên bầu trời.
10
zǎoshàngdekōngqìhěnxīnxiān
Không khí buổi sáng rất trong lành.
11
duìlenǐmenxiàzhōuyǒukōngma
À, tuần sau các bạn có rảnh không?
12
gāngguānlekōngtiáo
Tôi vừa tắt điều hòa.