感到
gǎndào
cảm thấy; cảm nhận
Hán việt: cảm đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
gǎndào感到hěnlèi
Tôi cảm thấy rất mệt.
2
wèishénmegǎndào感到nánguò
Tại sao bạn cảm thấy buồn?
3
jīntiāndetiānqìrànggǎndào感到shūfú
Thời tiết hôm nay khiến tôi cảm thấy thoải mái.
4
kàndàonàgèchǎngjǐnggǎndào感到zhènjīng
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
5
gǎndào感到hěnshīwàng
Cảm thấy rất thất vọng.
6
méiyǒupéngyǒusuǒyǐchángchánggǎndào感到jìmò
Anh ấy không có bạn bè, nên thường xuyên cảm thấy cô đơn.
7
dújūdelǎorénjīngchánggǎndào感到jìmò
Người già sống một mình thường cảm thấy cô đơn.
8
shīqùlegōngzuògǎndào感到fēichángnánguò
Anh ấy mất việc, cảm thấy rất buồn.
9
gānjìngdekōngqìrànggǎndào感到shūshì
Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
10
gōngkètàiduōgǎndào感到hěnlèi
Bài tập quá nhiều, tôi cảm thấy rất mệt.
11
yīnwèizuòlehuàishìérgǎndào感到nèijiù
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã làm việc xấu.
12
hěnduōbìngrénshuōzhāzhēnhòugǎndào感到fàngsōng
Nhiều bệnh nhân nói rằng họ cảm thấy thư giãn sau khi châm cứu.

Từ đã xem