见面
jiànmiàn
gặp mặt, gặp gỡ, gặp nhau
Hán việt: hiện diện
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenxīngqīwǔjiànmiàn见面ba
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
2
zhèshìwǒmendìyīhuíjiànmiàn见面
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
3
xīwàngwǒmenzàijiànmiàn见面
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
4
wǒmenzàinàlǐjiànmiàn见面ba
Chúng ta hãy gặp nhau ở đó.
5
wǒmenyuēzàikāfēiguǎnjiànmiàn见面
Chúng ta hẹn gặp nhau ở quán cà phê.
6
wǒmenkěndìnghuìzàijiànmiàn见面de
Chúng ta chắc chắn sẽ gặp lại.
7
tāmendìyījiànmiàn见面jiùyījiànrúgùliáolehěnduōgòngtóngdexìngqù
Họ cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên và đã trò chuyện rất nhiều về những sở thích chung.
8
suīránshìdìyījiànmiàn见面dànwǒmenyījiànrúgùxiànglǎopéngyǒuyīyàng
Mặc dù là lần đầu tiên gặp mặt, nhưng chúng tôi cảm thấy thân thuộc ngay lập tức, như những người bạn cũ.
9
tōngguòwǎngluòxiāngshíwǒmenyìzhíbǎochíliánxìzàidìyījiànmiàn见面shíjiùyījiànrúgù
Quen biết qua mạng, chúng tôi luôn giữ liên lạc và cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên.
10
jiànmiàn见面jiùkāikǒuyàoqián
Ngay khi gặp mặt anh ta đã mở lời đòi tiền.

Từ đã xem