Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 见
【見】
见
jiàn
gặp, nhìn thấy, thấy
Hán việt:
hiện
Nét bút
丨フノフ
Số nét
4
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Ngữ pháp 见
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 见
Từ ghép
再见
zàijiàn
tạm biệt, hẹn gặp lại
看见
kànjiàn
nhìn thấy, thấy
听见
tīngjiàn
nghe thấy
意见
yìjiàn
ý kiến, quan điểm
不见
bùjiàn
Không thấy
见面
jiànmiàn
gặp mặt, gặp gỡ, gặp nhau
见证
jiànzhèng
Chứng kiến
见解
jiànjiě
Ý kiến
预见
yùjiàn
Tiên đoán
相见
xiāngjiàn
Gặp gỡ
见识
jiànshi
Kiến thức, trải nghiệm
常见
chángjiàn
Thông thường
Xem thêm (4 từ ghép)
Ví dụ
1
hǎojiǔbùjiàn
好
久
不
见
Lâu không gặp
2
nǐ
你
zài
在
nǎlǐ
哪
里
jiàn
见
guòwǒ
过
我
?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
3
míngtiān
明
天
wǒyào
我
要
jiàn
见
wǒ
我
de
的
lǜshī
律
师
。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
4
wǒ
我
bùxiǎng
不
想
jiàn
见
tā
他
。
Tôi không muốn gặp anh ấy.
5
nǐ
你
jiàndào
见
到
nǐ
你
de
的
bǐlema
笔
了
吗
?
Bạn đã thấy cây bút của bạn chưa?
6
wǒmen
我
们
xīngqīwǔ
星
期
五
jiànmiàn
见
面
ba
吧
!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
7
zhèshì
这
是
wǒmen
我
们
dìyīhuí
第
一
回
jiànmiàn
见
面
。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
8
tā
他
xiàng
向
wǒ
我
huīshǒu
挥
手
shuō
说
zàijiàn
再
见
。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
9
huìyì
会
议
jiéshù
结
束
hòu
后
,
wǒmen
我
们
hùxiāng
互
相
shuō
说
zàijiàn
再
见
。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
10
wǒ
我
zuótiān
昨
天
jiàndào
见
到
le
了
yígè
一
个
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tôi gặp một người bạn cũ hôm qua.
11
nǐ
你
jiàn
见
guò
过
wǒmen
我
们
de
的
xiàozhǎng
校
长
ma
吗
?
Bạn đã gặp hiệu trưởng chưa?
12
wǒmen
我
们
hǎojiǔbùjiàn
好
久
不
见
le
了
。
Chúng ta đã lâu không gặp nhau.
Xem thêm (18 ví dụ)