jiàn
gặp, nhìn thấy, thấy
Hán việt: hiện
丨フノフ
4
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hǎojiǔbùjiàn
Lâu không gặp
2
zàinǎlǐjiànguòwǒ
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
3
míngtiānwǒyàojiàndelǜshī
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
4
bùxiǎngjiàn
Tôi không muốn gặp anh ấy.
5
jiàndàodebǐlema
Bạn đã thấy cây bút của bạn chưa?
6
wǒmenxīngqīwǔjiànmiànba
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
7
zhèshìwǒmendìyīhuíjiànmiàn
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
8
xiànghuīshǒushuōzàijiàn
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
9
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
10
zuótiānjiàndàoleyígèlǎopéngyǒu
Tôi gặp một người bạn cũ hôm qua.
11
jiànguòwǒmendexiàozhǎngma
Bạn đã gặp hiệu trưởng chưa?
12
wǒmenhǎojiǔbùjiànle
Chúng ta đã lâu không gặp nhau.