去世
qùshì
Qua đời
Hán việt: khu thế
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yīnwèichǎngxìngdeshìgùérqùshì去世
Anh ấy đã qua đời vì một tai nạn đáng tiếc.
2
zǔfùqùshì去世dexiāoxīràngfēichángnánguò
Tin tức về việc ông của anh ấy qua đời đã làm anh ấy rất buồn.
3
zhīmíngzuòjiāqùshì去世liúxiàlewúshùwèiwánchéngdezuòpǐn
Nhà văn nổi tiếng qua đời, để lại biết bao tác phẩm chưa hoàn thành.
4
qùshì去世shíniánhòudezuòpǐncáidédàolezhēnzhèngderènkě
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
5
yīnwèifùqīnqùshì去世zhèngzàidiàoxiào
Anh ấy đang trong thời kỳ tưởng niệm cha mình đã qua đời.
6
zìcóngfùqīnqùshì去世hòujiùkāishǐdāngjiāle
Kể từ khi cha anh ấy qua đời, anh ấy đã bắt đầu làm trụ cột trong gia đình.

Từ đã xem