đi, đến, tới
Hán việt: khu
一丨一フ丶
5
HSK1
Động từTính từTrạng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
nǎlǐ?
Bạn đi đâu?
2
bàbaměitiāngōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
3
xiǎngchāoshì
Tôi muốn đi siêu thị.
4
qùniánlebālí
Năm ngoái tôi đã đi Paris.
5
wǎnshàngxiǎngnǎlǐ
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
6
tāmenjuédìnggōngyuánsànbù
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
7
yǐjīngguònǎlǐliǎngle
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
8
qùniánxiàtiānfēicháng
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
9
yuèmǎilezhètáidiànnǎo
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
10
wèishénmekànkàn
Sao bạn không đi xem một chút?
11
wènlelǎoshī
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
12
xūyàoyínhángqián
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.

Từ đã xem

AI