Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
去 【qù】


Nghĩa từ: Đi
Hán việt: khu
Từ trái nghĩa: 来
Hình ảnh:



Nét bút: 一丨一フ丶
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK1
Được cấu thành từ:
厶 sī: Riêng tư
土 tǔ: Đất
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
你
去
哪里
?
Where are you going?
Bạn đi đâu?
爸爸
每天
都
去
工作
Dad goes to work every day.
Bố mỗi ngày đều đi làm.
我
想
去
超市。
I want to go to the supermarket.
Tôi muốn đi siêu thị.
去年
我
去
了
巴黎。
I went to Paris last year.
Năm ngoái tôi đã đi Paris.
你
晚上
想
去
哪里?
Where do you want to go tonight?
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
他们
决定
去
公园
散步。
They decided to go for a walk in the park.
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
我
已经
去过
那里
两次
了。
I have already been there twice.
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
去年
夏天
非常
热。
Last summer was very hot.
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
我
去
月
买
了
这台
电脑。
I bought this computer last month.
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
你
为什么
不去
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
他
去
问
了
老师。
He went to ask the teacher.
Anh ấy đã đi hỏi giáo viên.
我
需要
去
银行
取钱。
I need to go to the bank to withdraw money.
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
我
去
银行
取钱。
I go to the bank to withdraw money.
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
昨天
我
去
了
超市。
I went to the supermarket yesterday.
Tôi đã đi siêu thị hôm qua.
星期三
我要
去
医院
看
医生。
I need to go to the hospital to see a doctor on Wednesday.
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
星期六
我
通常
去
健身房。
I usually go to the gym on Saturday.
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
他
在
星期一
去
了
北京。
He went to Beijing on Monday.
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
星期二
我要
去
医院
看病。
On Tuesday, I need to go to the hospital for a check-up.
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
我们
计划
在
星期二
去
公园
玩。
We plan to go to the park on Tuesday.
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
星期五
你
想
去
看
电影
吗?
Do you want to go see a movie on Friday?
Bạn muốn đi xem phim vào thứ Sáu không?
星期六
我们
去
海边
玩吧!
Let's go to the beach on Saturday!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
星期六
上午
我要
去
市场
买菜。
I'm going to the market to buy vegetables on Saturday morning.
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
星期天
我
和
家人
去
公园。
On Sunday, I go to the park with my family.
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
你
去
哪儿
玩?
Where are you going to play?
Bạn đi chơi ở đâu?
你
去
那儿
做
什么?
What are you going there for?
Bạn đến đó làm gì?
我
去过
北京
两回。
I've been to Beijing twice.
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
如果
你
不想
去,
没关系。
If you don't want to go, it's okay.
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
进去
看看
吧。
Go in and take a look.
Vào xem đi.
你
要
去哪?
Where do you want to go?
Bạn muốn đi đâu?
我
去过
中国
很
多次。
I have been to China many times.
Tôi đã đi Trung Quốc nhiều lần.
Bình luận