六
丶一ノ丶
4
期
HSK1
Số từ
Hình ảnh:


Từ ghép
Ví dụ
1
今天是六月六号。
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
2
他有六本书。
Anh ấy có sáu cuốn sách.
3
这里有六个苹果。
Ở đây có sáu quả táo.
4
星期六我通常去健身房。
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
5
星期六我通常在家休息。
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
6
星期六晚上你有空吗?
Tối thứ Bảy bạn rảnh không?
7
星期六我们去海边玩吧!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
8
星期六上午我要去市场买菜。
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
9
我上午六点起床
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
10
室友每天早上六点起床。
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
11
这家饭厅六点开。
Nhà hàng này mở lúc 6 giờ.
12
我每天六点起床。
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.