邮件
封, 个
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 邮件
Ví dụ
1
每天我都上网查看邮件
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
2
这个部门负责邮件的收发。
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
3
每天我都收很多电子邮件。
Mỗi ngày tôi đều nhận được email.
4
每天早上,我都要检查邮件
Mỗi sáng, tôi đều phải kiểm tra email.
5
他没有答我的邮件
Anh ấy không trả lời email của tôi.
6
学校通过邮件通知了考试日期的变动。
Nhà trường đã thông báo sự thay đổi ngày thi qua email.
7
我们可以通过电子邮件发送信息。
Chúng ta có thể gửi thông tin qua email.
8
邮件上没有写地址
Trên thư không có viết địa chỉ.
9
立即查看你的电子邮件。
Kiểm tra email của bạn ngay.
10
他们经常通过邮件接触。
Họ thường xuyên liên lạc qua email.