jiàn
Cái, chiếc, mảnh, việc...(Đơn vị đếm cho trang phục, vật dụng, sự việc)
Hán việt: kiện
ノ丨ノ一一丨
6
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
2
zhèshìyījiànbáichènshān
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
3
zhèjiànyīfútàidàle
Bộ quần áo này quá lớn.
4
duìzhèjiànshìhěnmǐngǎn
Anh ấy rất nhạy cảm với việc này.
5
zàinǎlǐmǎidezhèjiànyīfú
Bạn mua bộ đồ này ở đâu?
6
mǎizhèjiànyīfútàiguìle
Tôi không mua bộ đồ này, nó quá đắt.
7
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?
8
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?
9
zhèjiànyīfúwǒyàozuòyígèhuàn
Tôi muốn đổi chiếc áo này.
10
zhèjiànyīfúxūyào300300rénmínbì
Cái áo này giá 300 Nhân dân tệ.
11
zhèjiànyīfújiàzhísānbǎiyuán
Cái áo này giá ba trăm đồng.
12
zhèjiànyīfújiàgéshì300300gǎngbì
Cái áo này giá 300 Đô la Hồng Kông.