yóu
thư, bưu điện
Hán việt: bưu
丨フ一丨一フ丨
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiāyóujúwǒjiāhěnjìn
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
2
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
3
wǒyàozàiyóujúyīfēngxìn
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
4
měitiāndōushàngwǎngchákànyóujiàn
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
5
zhègebùménfùzéyóujiàndeshōufā
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
6
měitiāndōushōuhěnduōdiànzǐyóujiàn
Mỗi ngày tôi đều nhận được email.
7
yóujúshùnbiàn便qǔdiǎnqián
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
8
xūyàomǎijǐzhāngyóupiào
Tôi cần mua vài cái tem thư.
9
zhègeyóupiàoduōshǎoqián
Cái tem này bao nhiêu tiền?
10
yóupiàozàinǎlǐmǎi
Mua tem ở đâu?
11
xǐhuānshōujíyóupiào
Tôi thích sưu tầm tem.
12
měitiānzǎoshàngdōuyàojiǎncháyóujiàn
Mỗi sáng, tôi đều phải kiểm tra email.