Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 邮差
邮差
yóuchāi
Người đưa thư
Hán việt:
bưu sai
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 邮差
差
【chā】
thiếu, kém
邮
【yóu】
thư, bưu điện
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 邮差
Ví dụ
1
yóuchāi
邮差
měitiān
每
天
dōu
都
huì
会
sònglái
送
来
hěnduō
很
多
xìnjiàn
信
件
。
Người đưa thư mỗi ngày đều mang đến rất nhiều thư từ.
2
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成
为
yīmíng
一
名
yóuchāi
邮差
Tôi muốn trở thành một người đưa thư.
3
yóuchāi
邮差
zhèng
正
bǎ
把
xìn
信
fàngjìn
放
进
yóuxiāng
邮
箱
。
Người đưa thư đang đặt thư vào hòm thư.