Chi tiết từ vựng

【chà】

heart
Nghĩa từ: Thiếu, kém, tồi
Hán việt: sai
Lượng từ: 个
Nét bút: 丶ノ一一一ノ一丨一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK2
Được cấu thành từ:
  • gōng: Người thợ, công việc

  • yáng: Con dê

Từ ghép:

chà bù duō

不多

khoảng, gần như, hầu như

shí chà

chênh lệch thời gian

chū chāi

Đi công tác

chà diǎn

Suýt nữa

Ví dụ:

wǒmen
我们
hái
chà
wǔyuán
五元。
Chúng ta còn thiếu năm đồng.
wǒmen
我们
chà
sāngè
三个
réncái
人才
néng
kāishǐ
开始。
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
chàdiǎnér
点儿
diēdǎo
跌倒。
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
zhèjiā
这家
cānguǎn
餐馆
de
fúwù
服务
hěnchà
Dịch vụ của nhà hàng này rất kém.
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
zhēnchà
Bộ phim này thực sự tồi.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?