chā
thiếu, kém
Hán việt: sai
丶ノ一一一ノ一丨一
9
HSK1
Động từTính từ

Ví dụ

1
dedéwénhěnchāi
Tiếng Đức của tôi rất kém.
2
wǒmenhuánchāiyuán
Chúng ta còn thiếu năm đồng.
3
wǒmenchāisānréncáinéngkāishǐ
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
4
chàdiǎnērdiédǎo
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
5
zhèjiācānguǎndefúwùhěnchāi
Dịch vụ của nhà hàng này rất kém.
6
zhèdiànyǐngzhēnchāi
Bộ phim này thực sự tồi.
7
zhīdàowèishénmejīntiānxīnqíngzhèmechāi
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
8
gōngsīpàichūchāi
Công ty cử tôi đi công tác.
9
zhèliǎngshǒujīchābùduō
Hai chiếc điện thoại này gần như giống nhau.
10
wǒmenchàbùduōdàole
Chúng ta gần đến nơi rồi.
11
tāmenliǎdeshēngāochābùduō
Chiều cao của hai người họ gần như nhau.
12
zhèyuèdexiāoliànghànshàngyuèchābùduō
Doanh số tháng này và tháng trước như nhau.

Từ đã xem

AI