Chi tiết từ vựng

特别 【特別】【tèbié】

heart
(Phân tích từ 特别)
Nghĩa từ: Đặc biệt
Hán việt: đặc biệt
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

zhèjiàn
这件
shì
tèbié
特别
zhòngyào
重要。
This matter is especially important.
Việc này đặc biệt quan trọng.
qiūtiān
秋天
de
fēngjǐng
风景
tèbié
特别
mírén
迷人。
The autumn scenery is particularly enchanting.
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
bàba
爸爸
zuò
de
kǎoyā
烤鸭
tèbié
特别
hǎochī
好吃。
The roasted duck my father makes is especially delicious.
Vịt quay bố tôi làm rất ngon.
jiéjiàrì
节假日
de
shíhòu
时候,
shāngchǎng
商场
tèbié
特别
yōngjǐ
拥挤。
The mall is especially crowded on holidays.
Vào những ngày lễ, trung tâm mua sắm đặc biệt đông đúc.
jīnwǎn
今晚
wǒmen
我们
yǒu
yīwèi
一位
tèbié
特别
de
kèrén
客人。
Tonight we have a special guest.
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
duì
dehuà
的话
méiyǒu
没有
shénme
什么
tèbié
特别
de
gǎnxiǎng
感想。
I don't have any special thoughts on his words.
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
huānlè
欢乐
de
shíguāng
时光
zǒngshì
总是
guòdé
过得
tèbié
特别
kuài
快。
Joyful times always seem to pass by particularly quickly.
Những khoảnh khắc vui vẻ luôn trôi qua thật nhanh.
zuò
de
fàn
tèbié
特别
hǎochī
好吃。
The meal she cooks is especially delicious.
Cơm cô ấy nấu rất ngon.
hánjià
寒假
yǒu
shénme
什么
tèbié
特别
de
jìhuà
计划
ma
吗?
Do you have any special plans for the winter vacation?
Bạn có kế hoạch đặc biệt nào cho kỳ nghỉ đông không?
zài
suǒyǒu
所有
de
shū
zhōng
中,
tèbié
特别
piānài
偏爱
lìshǐ
历史
xiǎoshuō
小说。
Among all books, she particularly favors historical novels.
Trong tất cả các loại sách, cô ấy đặc biệt yêu thích tiểu thuyết lịch sử.
zǎoshàng
早上
de
yángguāng
阳光
ràng
zhěnggè
整个
chéngshì
城市
kànqǐlái
看起来
tèbié
特别
guāngliàng
光亮。
The morning sunlight makes the whole city look particularly bright.
Ánh sáng mặt trời vào buổi sáng khiến toàn bộ thành phố trở nên đặc biệt sáng sủa.
zhèkē
这颗
xīngxīng
星星
zài
yèkōng
夜空
zhōng
tèbié
特别
fāliàng
发亮。
This star shines especially bright in the night sky.
Ngôi sao này đặc biệt sáng trên bầu trời đêm.
měidāng
每当
tándào
谈到
shùxué
数学,
zǒngshì
总是
xiǎnde
显得
tèbié
特别
déyì
得意。
Whenever he talks about math, he always seems particularly confident.
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.
yángguāng
阳光
shǐde
使得
huāyuán
花园
xiǎnde
显得
tèbié
特别
míngliàng
明亮。
The sunlight makes the garden especially bright.
Ánh nắng mặt trời làm cho khu vườn trở nên đặc biệt sáng.
zài
dúshēngzǐnǚ
独生子女
zhèngcè
政策
xià
下,
dúshēngnǚ
独生女
zài
jiātíng
家庭
zhōng
xiǎngyǒu
享有
tèbié
特别
de
dìwèi
地位。
Under the one-child policy, an only daughter holds a special position in the family.
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.
Bình luận