特别
HSK1
Trạng từ
Phân tích từ 特别
Ví dụ
1
这件事特别重要。
Việc này đặc biệt quan trọng.
2
秋天的风景特别迷人。
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
3
我爸爸做的烤鸭特别好吃。
Vịt quay bố tôi làm rất ngon.
4
节假日的时候,商场特别拥挤。
Vào những ngày lễ, trung tâm mua sắm đặc biệt đông đúc.
5
今晚我们有一位特别的客人。
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
6
我对他的话没有什么特别的感想。
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
7
欢乐的时光总是过得特别快。
Những khoảnh khắc vui vẻ luôn trôi qua thật nhanh.
8
她做的饭特别好吃。
Cơm cô ấy nấu rất ngon.
9
寒假你有什么特别的计划吗?
Bạn có kế hoạch đặc biệt nào cho kỳ nghỉ đông không?
10
在所有的书中,她特别偏爱历史小说。
Trong tất cả các loại sách, cô ấy đặc biệt yêu thích tiểu thuyết lịch sử.
11
早上的阳光让整个城市看起来特别光亮。
Ánh sáng mặt trời vào buổi sáng khiến toàn bộ thành phố trở nên đặc biệt sáng sủa.
12
这颗星星在夜空中特别发亮。
Ngôi sao này đặc biệt sáng trên bầu trời đêm.