特
ノ一丨一一丨一一丨丶
10
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
京剧的妆容非常独特。
Lối trang điểm trong Kinh kịch rất độc đáo.
2
这件事特别重要。
Việc này đặc biệt quan trọng.
3
我们家乡特产是茶叶。
Đặc sản của quê hương chúng tôi là trà.
4
秋天的风景特别迷人。
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
5
我爸爸做的烤鸭特别好吃。
Vịt quay bố tôi làm rất ngon.
6
烤鸡是这家餐馆的特色菜。
Gà nướng là món đặc sản của nhà hàng này.
7
我最喜欢的小提琴协奏曲是由莫扎特创作的。
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
8
节假日的时候,商场特别拥挤。
Vào những ngày lễ, trung tâm mua sắm đặc biệt đông đúc.
9
今晚我们有一位特别的客人。
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
10
我对他的话没有什么特别的感想。
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
11
欢乐的时光总是过得特别快。
Những khoảnh khắc vui vẻ luôn trôi qua thật nhanh.
12
品尝各国的特色菜
thưởng thức các món ăn đặc sắc của các nước