兴趣
xìngqù
sở thích; hứng thú; niềm vui
Hán việt: hưng thú
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
duìzhòngyùndònggǎnxìngqù
Bạn quan tâm đến môn thể thao nào?
2
gǎnxìngqùxuézhōngwén
Bạn có hứng thú học tiếng Trung không?
3
xuéxíyǔyánshìdexìngqù兴趣zhī
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
4
duìzhèhuàtíméiyǒuxìngqù兴趣
Tôi không hứng thú với chủ đề này.
5
duìshìjièlìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
6
duìlìshǐgǎnxìngqù
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.
7
dexìngqù兴趣bāoguāhuàhuàlǚyóushénmede
Sở thích của tôi bao gồm vẽ tranh, du lịch, v.v.
8
duìshíshàngshífēngǎnxìngqù
Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
9
xiànzàiniánqīngrénduìzìhuàdexìngqù兴趣zēngjiāle
Ngày nay, giới trẻ quan tâm đến tranh chữ hơn.
10
rúguǒgǎnxìngqùkěyǐjiào
Nếu bạn thích thú, tôi có thể dạy bạn.
11
tāmendìyījiànmiànjiùyíjiànrúgùliáolehěnduōgòngtóngdexìngqù兴趣
Họ cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên và đã trò chuyện rất nhiều về những sở thích chung.
12
duìxīnlǐxuéhěngǎnxìngqù
Tôi rất quan tâm đến tâm lý học.

Từ đã xem

AI