xìng
Phát triển
Hán việt: hưng
丶丶ノ一ノ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
juédehěngāoxìng
Tôi cảm thấy rất vui.
2
měikàndàohěngāoxìng
Mỗi lần gặp bạn, tôi đều rất vui.
3
dàjiāfēichánggāoxìng
Mọi người đều rất vui.
4
duìzhòngyùndònggǎnxìngqù
Bạn quan tâm đến môn thể thao nào?
5
gǎnxìngqùxuézhōngwén
Bạn có hứng thú học tiếng Trung không?
6
xuéxíyǔyánshìdexìngqùzhī
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
7
duìzhèhuàtíméiyǒuxìngqù
Tôi không hứng thú với chủ đề này.
8
kàndàonǐwǒhěngāoxìng
Thấy em tôi rất vui.
9
māmaduìdechéngjīhěngāoxìng
Mẹ rất vui với kết quả học tập của tôi.
10
hěngāoxìngrènshì
Rất vui được biết bạn.
11
duìshìjièlìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
12
duìlìshǐgǎnxìngqù
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.

Từ đã xem

AI