hứng thú, sức quyến rũ
Hán việt: thú
一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
15
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hànyǔhěnyǒuqù
Tiếng Trung rất thú vị.
2
déyǔshìyǒuqùdeyǔyán
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
3
túshūguǎnyǒuhěnduōyǒuqùdeshū
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
4
zhèběnshūbǐjiàoyǒuqù
Cuốn sách này khá là thú vị.
5
zhèdiànyǐngyòuyǒuqùyòucìjī
Bộ phim này vừa thú vị vừa gay cấn.
6
duìzhòngyùndònggǎnxìngqù
Bạn quan tâm đến môn thể thao nào?
7
gǎnxìngqùxuézhōngwén
Bạn có hứng thú học tiếng Trung không?
8
xuéxíyǔyánshìdexìngqùzhī
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
9
duìzhèhuàtíméiyǒuxìngqù
Tôi không hứng thú với chủ đề này.
10
duìshìjièlìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
11
duìlìshǐgǎnxìngqù
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.
12
xuéhuábīnghěnyǒuqù
Học trượt băng rất thú vị.

Từ đã xem

AI