回答
huídá
Trả lời
Hán việt: hối đáp
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dehuídá回答fēichángzhǔn
Câu trả lời của bạn rất đúng.
2
zìxìnhuídá回答
Trả lời tự tin
3
dehuídá回答ràngkūxiàobùdé
Câu trả lời của cô ấy khiến tôi dở khóc dở cười.
4
bùhǎoyìsizhègewèntíbùnénghuídá回答
Ngại quá, tôi không thể trả lời câu hỏi này.
5
zǒngshìjījíhuídá回答lǎoshīdewèntí
Cô ấy luôn tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên.
6
dehuídá回答shìwúxiàode
Câu trả lời của anh ấy là không hợp lệ.
7
bùliàodehuídá回答ràngdàjiādōujīngyàle
Không ngờ, câu trả lời của anh ấy đã khiến mọi người đều ngạc nhiên.
8
dānglǎoshītíchūwèntíshítāmenbùyuēértóngjǔshǒuhuídá回答
Khi giáo viên đưa ra câu hỏi, họ đã nâng tay để trả lời một cách không hẹn mà gặp.
9
dīshēnghuídá回答ledewèntí
Cô ấy đã trả lời câu hỏi của tôi một cách nhẹ nhàng.
10
jǐnguǎnwènwǒhuìjǐnliànghuídá回答
Cứ hỏi đi, tôi sẽ cố gắng trả lời.
11
lèngleyīxiàcáihuídá回答
Anh ấy đã ngẩn ngơ một lúc trước khi trả lời tôi.
12
tūránwènwèntílèngzàinàérzhīdàorúhéhuídá回答
Cô ấy bất ngờ hỏi tôi một câu hỏi, tôi đứng lặng đi, không biết làm thế nào để trả lời.