huí
về, trở về, quay lại
Hán việt: hối
丨フ丨フ一一
6
HSK1
Động từLượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
qǐngjǐnkuàihuíxìn
Làm ơn hồi âm sớm.
2
míngtiānhuíjiā
Tôi về nhà ngày mai.
3
yǐjīnghuíguóle
Anh ấy đã trở về nước.
4
qǐnghuídiànhuàgěi
Xin bạn gọi lại cho tôi.
5
guòběijīngliǎnghuí
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
6
dǎdiànhuàgěisānhuíle
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
7
zhèshìwǒmendìyīhuíjiànmiàn
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
8
guòzhèběnshūhuíle
Bạn đã đọc cuốn sách này mấy lần rồi?
9
kànlezhèbùdiànyǐnghuí
Tôi đã xem bộ phim này năm lần.
10
bàbàjiàohuíjiā
Ba gọi tôi về nhà.
11
zhèshìzěnmehuíshì
Chuyện gì xảy ra vậy?
12
qǐngděngyīxiàmǎshànghuílái
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.

Từ đã xem