Hình ảnh:


Từ ghép
Ví dụ
1
请尽快回信。
Làm ơn hồi âm sớm.
2
我明天回家。
Tôi về nhà ngày mai.
3
他已经回国了。
Anh ấy đã trở về nước.
4
请你回电话给我。
Xin bạn gọi lại cho tôi.
5
我去过北京两回。
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
6
他打电话给我三回了。
Anh ấy đã gọi điện cho tôi ba lần rồi.
7
这是我们第一回见面。
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
8
你读过这本书几回了?
Bạn đã đọc cuốn sách này mấy lần rồi?
9
我看了这部电影五回。
Tôi đã xem bộ phim này năm lần.
10
爸爸叫我回家。
Ba gọi tôi về nhà.
11
这是怎么回事?
Chuyện gì xảy ra vậy?
12
请等一下,我马上回来
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.