Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我要
叫
一辆
出租车
去
机场。
I want to call a taxi to the airport.
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
出租车
在
这里
很
便宜。
Taxis here are very cheap.
Taxi ở đây rất rẻ.
出租车
司机
给
了
我
一个
发票。
The taxi driver gave me a receipt.
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
我
等
了
十分钟
才
找到
出租车。
I waited for ten minutes before I found a taxi.
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
公共汽车
比
出租车
便宜。
The bus is cheaper than a taxi.
Xe buýt rẻ hơn xe taxi.
他们
乘
出租车
去
酒店。
They take a taxi to the hotel.
Họ đi taxi đến khách sạn.
他用
手指
招来
了
一辆
出租车。
He hailed a taxi with his finger.
Anh ta vẫy tay gọi một chiếc taxi.
他
伸手
拦住
了
出租车。
He stretched out his hand to hail a taxi.
Anh ta đã giơ tay ra chặn một chiếc taxi.
Bình luận