thuê, thuê mướn
Hán việt:
ノ一丨ノ丶丨フ一一一
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yàojiàoliàngchūzūchējīchǎng
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
2
chūzūchēzàizhèlǐhěnpiányi便
Taxi ở đây rất rẻ.
3
chūzūchēsījīgěileyígèfāpiào
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
4
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
5
xiǎngyígègōngyù
Tôi muốn thuê một căn hộ.
6
zhègèfángziměiyuèzūjīnshìduōshǎo
Căn nhà này thuê mỗi tháng bao nhiêu tiền?
7
zūyuēháiyǒusānyuèdàoqī
Hợp đồng thuê còn 3 tháng nữa hết hạn.
8
fángxūyàozhīfùyājīn
Thuê nhà cần phải đặt cọc.
9
dezūjīnbāokuòshuǐdiànfèima
Tiền thuê của bạn đã bao gồm tiền nước và điện chưa?
10
zhègèlóuyǒushítàogōngyùchūzū
Tòa nhà này có mười căn hộ cho thuê.
11
tāmenxiǎngyàozàishìzhōngxīnyígèxiǎotàofáng
Họ muốn thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.
12
fángzidezūyuēshìnián
Hợp đồng thuê nhà là một năm.

Từ đã xem