Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 保姆
保姆
bǎomǔ
Vú em
Hán việt:
bảo hối
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 保姆
保
【bǎo】
bảo vệ, đảm bảo
姆
【mǔ】
Không rõ nghĩa cụ thể, cần ngữ cảnh để xác định
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 保姆
Ví dụ
1
tāmen
他
们
qǐng
请
le
了
yígè
一
个
bǎomǔ
保姆
bāngmáng
帮
忙
zhàogù
照
顾
háizi
孩
子
。
Họ đã thuê một bảo mẫu để giúp chăm sóc các con.
2
bǎomǔ
保姆
měitiān
每
天
xiàwǔ
下
午
dōu
都
huì
会
dài
带
háizi
孩
子
qù
去
gōngyuán
公
园
wán
玩
。
Bảo mẫu mỗi ngày buổi chiều đều dẫn các bé đến công viên chơi.
3
zhǎo
找
yígè
一
个
hǎo
好
de
的
bǎomǔ
保姆
zhēnbùróngyì
真
不
容
易
。
Việc tìm một bảo mẫu tốt không hề dễ dàng.