Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 电工
电工
diàngōng
Thợ điện
Hán việt:
điện công
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 电工
工
【gōng】
Người thợ, công việc
电
【diàn】
điện, điện lực
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 电工
Ví dụ
1
qǐng
请
zhǎo
找
yígè
一
个
jīngyànfēngfù
经
验
丰
富
de
的
diàngōng
电工
lái
来
xiūlǐ
修
理
。
Hãy tìm một thợ điện giàu kinh nghiệm để sửa chữa.
2
diàngōng
电工
zhèngzài
正
在
jiǎnchá
检
查
diànxiàn
电
线
。
Thợ điện đang kiểm tra dây điện.
3
yīnwèi
因
为
diànlù
电
路
wèntí
问
题
,
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
lìkè
立
刻
jiào
叫
diàngōng
电工
Vì vấn đề về mạch điện, chúng ta phải gọi thợ điện ngay lập tức.