gōng
Người thợ, công việc
Hán việt: công
一丨一
3
位, 座
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuòshénmegōngzuò??
Bạn làm công việc gì?
2
hǎorènzhēngōngzuò
Làm việc rất chăm chỉ
3
duìláishuōzhègègōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
4
bàbàměitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
5
depéngyǒuzàiyīngguógōngzuò
Bạn tôi làm việc ở Anh.
6
yàoběijīnggōngzuò
Anh ấy muốn đi làm ở Bắc Kinh.
7
jīntiāngōngzuòshǎo
Hôm nay công việc ít.
8
zhǎogōngzuòyǐjīngliǎngyuèle ::
Cô ấy tìm việc đã hai tháng rồi.
9
bàngōngshìyǒuyuángōng
Có năm nhân viên trong văn phòng.
10
zàiyígèdebàngōngshìgōngzuò
Cô ấy làm việc tại một văn phòng lớn.
11
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
12
zhíyuánzàibàngōngshìgōngzuò
Nhân viên làm việc tại văn phòng.

Từ đã xem