Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 屠夫
屠夫
túfū
Người bán thịt
Hán việt:
chư phu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 屠夫
夫
【fū】
chồng, người đàn ông
屠
【tú】
giết mổ, làm thịt
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 屠夫
Ví dụ
1
nàge
那
个
túfū
屠夫
zhèngzài
正
在
qièròu
切
肉
。
Người thợ mổ đang cắt thịt.
2
túfū
屠夫
zǎoshàng
早
上
sìdiǎn
四
点
jiù
就
qǐchuáng
起
床
qù
去
gōngzuò
工
作
le
了
。
Người thợ mổ thức dậy lúc 4 giờ sáng để đi làm.
3
zhège
这
个
cūnzǐ
村
子
de
的
túfū
屠夫
fēicháng
非
常
shúliàn
熟
练
。
Người thợ mổ trong làng này rất lành nghề.