chồng, người đàn ông
Hán việt: phu
一一ノ丶
4
个, 位
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
sānduìfūqī
Ba cặp vợ chồng.
2
dedàifūshuōhěnjiànkāng
Bác sĩ nói tôi rất khỏe mạnh.
3
dàifūgěikāilexiēyào
Bác sĩ kê cho tôi một số thuốc.
4
zhèwèidàifūhěnyǒujīngyàn
Bác sĩ này rất có kinh nghiệm.
5
dàifūjiànyìduōxiūxi
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
6
dewèihūnfūfēichángshuàiqì
Chồng chưa cưới của cô ấy rất đẹp trai.
7
wèihūnfūlǚxíngle
Hôn phu và tôi đã đi du lịch.
8
míngniánhuìdewèihūnfūjiéhūn
Cô ấy sẽ kết hôn với hôn phu của mình vào năm sau.
9
wèihūnfūdejiārénhěnxǐhuān
Gia đình của chồng chưa cưới tôi rất thích tôi.
10
zǒngtǒngfūrénjiāngchūxíwǎnyàn
Phu nhân tổng thống sẽ tham dự bữa tối.
11
fūrénxǐhuānshénmeyàngdecāndiǎn
Bà xã thích món ăn nào?
12
fūrénzhèjiànyīfúhěnshìhénín
Vợ, bộ quần áo này rất hợp với em.