地方
dìfāng
địa điểm, nơi chốn
Hán việt: địa bàng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāng地方zěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
2
leshénmedìfāng地方::
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
3
zhègedìfāng地方rénduōma
Chỗ này có đông người không?
4
wǒmenyīnggāizhǎogèdìfāng地方xiūxi
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
5
xǐhuānānjìngdedìfāng地方
Tôi thích những nơi yên bình.
6
xūyàoyígèānjìngdedìfāng地方xuéxí
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
7
zhègedìfāng地方wǒjiāhěnyuǎn
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
8
zhègedìfāng地方hěnānjìng
Nơi này rất yên tĩnh.
9
zhùzàiněigèdìfāng地方
Bạn sống ở đâu?
10
zhègedìfāng地方hěnzāng
Chỗ này rất bẩn.
11
zhègedìfāng地方hěnduōréndénüèji
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
12
wǒmenxūyàozhǎoyígèfángzūpiányí便dedìfāng地方
Chúng ta cần tìm một nơi có giá thuê nhà rẻ.