fāng
Vuông
Hán việt: bàng
丶一フノ
4
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
2
leshénmedìfāng::
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
3
zhègedìfāngrénduōma
Chỗ này có đông người không?
4
wǒmenyīnggāizhǎogèdìfāngxiūxi
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
5
xǐhuānānjìngdedìfāng
Tôi thích những nơi yên bình.
6
xūyàoyígèānjìngdedìfāngxuéxí
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
7
zhègefāngfǎxíngkěyǐshìshì
Phương pháp này tốt, bạn có thể thử.
8
zhègedìfāngwǒjiāhěnyuǎn
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
9
zhègedìfānghěnānjìng
Nơi này rất yên tĩnh.
10
zhùzàiněigèdìfāng
Bạn sống ở đâu?
11
zhègedìfānghěnzāng
Chỗ này rất bẩn.
12
wǎngnánfāngfēi
Bay về hướng nam.