Chi tiết từ vựng
打听 【打聽】【dǎtīng】


(Phân tích từ 打听)
Nghĩa từ: Hỏi, tìm hiểu
Hán việt: tá dẫn
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
你
打听
他
去
哪
了吗?
Have you asked where he went?
Bạn đã hỏi anh ấy đi đâu chưa?
你
可以
帮
我
打听
这家
店
的
开门
时间
吗?
Can you help me inquire about the opening hours of this store?
Bạn có thể giúp tôi hỏi giờ mở cửa của cửa hàng này không?
她
打听
到
他
的
电话号码
了。
She inquired and got his phone number.
Cô ấy đã hỏi được số điện thoại của anh ấy.
不要
随便
打听
别人
的
私事。
Don't casually ask about others' personal matters.
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
我
已经
打听
过
了,
他们
今天
不来。
I have inquired, and they are not coming today.
Tôi đã hỏi rồi, họ hôm nay không đến.
打听
房子
的
价格。
to inquire about the price of the house.
Hỏi giá của ngôi nhà.
打听一下,
那家
餐馆
好吃
吗?
Can you ask if that restaurant is good?
Hỏi một chút, nhà hàng đó có ngon không?
Bình luận