tīng
nghe, lắng nghe
Hán việt: dẫn
丨フ一ノノ一丨
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐhuāntīngyīnyuèma??
Bạn thích nghe nhạc không?
2
degēgēxǐhuāntīngyīnyuè
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
3
zhègèmíngzìtīngláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
4
xiǎngtīngxiēyīnyuèma
Bạn muốn nghe một chút nhạc không?
5
wǒmentīngyīnyuèba
Chúng ta nghe nhạc nhé.
6
shàngwǔxǐhuāntīngyīnyuèfàngsōng
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
7
tāmenxǐhuāntīngyīnyuè
Họ thích nghe nhạc.
8
wǒmendōuhěnxǐhuāntīngyīnyuè
Chúng tôi đều rất thích nghe nhạc.
9
xǐhuāntīngyīnyuè
Tôi thích nghe nhạc.
10
tīngdàonàgèshēngyīnlema
Bạn có nghe thấy tiếng đó không?
11
zhèngzàitīngguǎngbō广
Cô ấy đang nghe đài.
12
qǐngtīngshuō
Xin hãy nghe tôi nói.

Từ đã xem