听
丨フ一ノノ一丨
7
个
HSK1
Động từ
Thông tin lượng từ
听
Lượng từ dùng đếm lon, hộp thiếc đựng đồ uống (bia, nước ngọt, trà đóng lon…)
Cấu trúc: [Số lượng] + 听 + [Danh từ chỉ đồ uống lon]
Ví dụ sử dụng:
一听可乐
một lon cola
一听啤酒
một lon bia
一听汽水
một lon nước ngọt
一听红茶
một lon hồng trà
一听椰汁
một lon nước dừa
一听能量饮料
một lon nước tăng lực
Từ ghép
Ví dụ
1
你喜欢听音乐吗?
Bạn thích nghe nhạc không?
2
我的哥哥喜欢听音乐。
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
3
这个名字听起来很熟悉。
Tên này nghe quen quen.
4
你想听些音乐吗?
Bạn muốn nghe một chút nhạc không?
5
我们听音乐吧。
Chúng ta nghe nhạc nhé.
6
上午我喜欢听音乐放松
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
7
他们喜欢听音乐
Họ thích nghe nhạc.
8
我们都很喜欢听音乐
Chúng tôi đều rất thích nghe nhạc.
9
我喜欢听音乐。
Tôi thích nghe nhạc.
10
你听到那个声音了吗?
Bạn có nghe thấy tiếng đó không?
11
她正在听广播。
Cô ấy đang nghe đài.
12
请听我说。
Xin hãy nghe tôi nói.