和平
hépíng
hòa bình
Hán việt: hoà biền
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenxūyàohépíng和平
Chúng ta cần hòa bình.
2
wéihépíng和平érzhàn
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
3
hépíng和平tánpàn
Đàm phán hòa bình.
4
shìjièxūyàohépíng和平
Thế giới cần hòa bình.
5
hépíng和平xiéyì
Hiệp định hòa bình.
6
shìjièhépíng和平shìměiréndeyuànwàng
Hòa bình thế giới là ước muốn của mọi người.
7
wǒmenàihépíng和平
Chúng ta đều yêu hòa bình.
8
jiāngláixīwàngshìjièhépíng和平
Trong tương lai, tôi hy vọng thế giới sẽ hòa bình.
9
mínzhǔzhǔyìqiángdiàogèrénzìyóuhànpíngděng
Chủ nghĩa dân chủ nhấn mạnh tự do và bình đẳng cá nhân.
10
xīndeyuànwàngshìshìjièhépíng和平
Ước muốn sâu thẳm trong lòng tôi là hòa bình thế giới.
11
suǒwèidexìngfújiùshìjiànkānghànpíngjìngdeshēnghuó
Hạnh phúc mà người ta nói đến chính là cuộc sống khỏe mạnh và bình yên.

Từ đã xem

AI