Chi tiết từ vựng

和平 【hépíng】

heart
(Phân tích từ 和平)
Nghĩa từ: Hòa bình
Hán việt: hoà biền
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
xūyào
需要
hépíng
和平
We need peace.
Chúng ta cần hòa bình.
wèi
hépíng
和平
érzhàn
而战
He fights for peace.
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
hépíngtánpàn
和平谈判
Peace negotiations.
Đàm phán hòa bình.
shìjiè
世界
xūyào
需要
hépíng
和平
The world needs peace.
Thế giới cần hòa bình.
hépíng
和平
xiéyì
协议
Peace agreement.
Hiệp định hòa bình.
shìjiè
世界
hépíng
和平
shì
měigè
每个
rén
de
yuànwàng
愿望。
World peace is everyone's wish.
Hòa bình thế giới là ước muốn của mọi người.
wǒmen
我们
dōu
ài
hépíng
和平
We all love peace.
Chúng ta đều yêu hòa bình.
jiānglái
将来,
xīwàng
希望
shìjiè
世界
hépíng
和平
I hope for world peace in the future.
Trong tương lai, tôi hy vọng thế giới sẽ hòa bình.
mínzhǔzhǔyì
民主主义
qiángdiào
强调
gèrén
个人
zìyóu
自由
píngděng
平等。
Democracy emphasizes individual freedom and equality.
Chủ nghĩa dân chủ nhấn mạnh tự do và bình đẳng cá nhân.
xīndǐ
心底
de
yuànwàng
愿望
shì
shìjiè
世界
hépíng
和平
My deepest wish is for world peace.
Ước muốn sâu thẳm trong lòng tôi là hòa bình thế giới.
suǒwèi
所谓
de
xìngfú
幸福
jiùshì
就是
jiànkāng
健康
píngjìng
平静
de
shēnghuó
生活。
The so-called happiness is a healthy and peaceful life.
Hạnh phúc mà người ta nói đến chính là cuộc sống khỏe mạnh và bình yên.
Bình luận