Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我们
需要
和平
We need peace.
Chúng ta cần hòa bình.
他
为
和平
而战
He fights for peace.
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
和平谈判
Peace negotiations.
Đàm phán hòa bình.
世界
需要
和平
The world needs peace.
Thế giới cần hòa bình.
和平
协议
Peace agreement.
Hiệp định hòa bình.
世界
和平
是
每个
人
的
愿望。
World peace is everyone's wish.
Hòa bình thế giới là ước muốn của mọi người.
我们
都
爱
和平。
We all love peace.
Chúng ta đều yêu hòa bình.
将来,
我
希望
世界
和平。
I hope for world peace in the future.
Trong tương lai, tôi hy vọng thế giới sẽ hòa bình.
民主主义
强调
个人
自由
和
平等。
Democracy emphasizes individual freedom and equality.
Chủ nghĩa dân chủ nhấn mạnh tự do và bình đẳng cá nhân.
我
心底
的
愿望
是
世界
和平。
My deepest wish is for world peace.
Ước muốn sâu thẳm trong lòng tôi là hòa bình thế giới.
所谓
的
幸福
就是
健康
和
平静
的
生活。
The so-called happiness is a healthy and peaceful life.
Hạnh phúc mà người ta nói đến chính là cuộc sống khỏe mạnh và bình yên.
Bình luận