平
一丶ノ一丨
5
支
HSK1
Tính từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
他的日语水平很高
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.
2
我的韩文水平不高。
Trình độ tiếng Hàn của tôi không cao.
3
我们需要和平
Chúng ta cần hòa bình.
4
他为和平而战
Anh ấy chiến đấu vì hòa bình.
5
和平谈判
Đàm phán hòa bình.
6
世界需要和平
Thế giới cần hòa bình.
7
和平协议
Hiệp định hòa bình.
8
他的中文水平很高。
Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.
9
越南的科技水平逐年提高。
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
10
游泳队的新成员要考水平。
Thành viên mới của đội bơi lội cần được kiểm tra trình độ.
11
这次竞赛的结果很公平。
Kết quả của cuộc thi lần này rất công bằng.
12
这个公园的面积有五平方公里
Công viên này có diện tích là năm kilômét vuông.