Hình ảnh:
Ví dụ
1
星期天我和家人去公园。
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
2
房间里有一个书桌和两把椅子
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
3
这件衣服有大号和小号
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
4
我都喜欢吃苹果和香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
5
我喜欢茶和咖啡。
Tôi thích trà và cà phê.
6
她和他都是好朋友。
Cô ấy và anh ấy đều là bạn tốt.
7
你和我一起去吧。
Bạn và tôi cùng đi nhé.
8
他喜欢吃苹果和香蕉。
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
9
你不能比较苹果和橙子。
Bạn không thể so sánh táo và cam.
10
我和我的同学去图书馆学习。
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
11
我想和经理说话。
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
12
我经常和朋友在公园野餐。
Tôi thường đi dạo với bạn bè ở công viên.