và, với, cùng
Hán việt: hoà
ノ一丨ノ丶丨フ一
8
HSK1
Giới từLiên từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xīngqītiānjiāréngōngyuán
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
2
fángjiānyǒuyígèshūzhuōliǎngyǐzi
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
3
zhèjiànyīfúyǒudàhàoxiǎohào
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
4
dōuxǐhuānchīpíngguǒxiāngjiāo
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
5
xǐhuānchákāfēi
Tôi thích trà và cà phê.
6
dōushìhǎopéngyǒu
Cô ấy và anh ấy đều là bạn tốt.
7
yìqǐba
Bạn và tôi cùng đi nhé.
8
xǐhuānchīpíngguǒxiāngjiāo
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
9
néngbǐjiàopíngguǒchéngzi
Bạn không thể so sánh táo và cam.
10
detóngxuétúshūguǎnxuéxí
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
11
xiǎngjīnglǐshuōhuà
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
12
jīngchángpéngyǒuzàigōngyuányěcān
Tôi thường đi dạo với bạn bè ở công viên.

Từ đã xem